Trong 12 thì cơ bản tiếng Anh, có 4 thì quá khứ mà người học cần ghi nhớ là: thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, thì quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Dưới đây là công thức, dấu hiệu nhận biết và cách dùng của từng thì quá khứ.

1. Dấu hiệu nhận biết, công thức và cách dùng các thì quá khứ

1.1. Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh – Past Simple Tense

Định nghĩa

Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) được sử dụng để diễn tả hành động, sự kiện, hoặc tình trạng thường xuyên đã xảy ra hoặc hoàn thành trong quá khứ, có tính chất lặp đi lặp lại một cách cụ thể và đã kết thúc.

Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) được sử dụng để diễn tả hành động, sự kiện đã xảy ra trong quá khứ

Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) được sử dụng để diễn tả hành động, sự kiện đã xảy ra trong quá khứ

Cấu trúc

Loại câu Với động từ thường Với động từ to be
Khẳng định S + V2/Ved + … S + to be (was/were) + …
Phủ định S + did not + V S + to be (was/were) + not + …
Nghi vấn Did + S + V? To be (was/were) + S + …
WH-question WH-word + did + S + (not) + V? WH-word + to be (was/were) + S (+ not) +…?

Cách sử dụng

Trường hợp sử dụng Ví dụ minh họa
Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ một cách cụ thể She arrived home at 6 PM yesterday.

(Hôm qua cô ấy về nhà lúc 6 giờ tối.)

Diễn tả thói quen hoặc sự thật khoa học trong quá khứ He always woke up early when he was a child.

(Hồi nhỏ anh ấy luôn luôn dậy sớm.)

Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She woke up, brushed her teeth, and then had breakfast.

(Cô ấy dậy, đánh răng và đã ăn sáng.)

Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ Every Sunday, they went for a walk in the park.

(Chủ nhật hàng tuần, họ đã đi dạo trong công viên.) 

Khi nói về một sự kiện hoặc tình trạng đã kết thúc trong quá khứ The store closed at 9 PM yesterday.

(Hôm qua cửa hàng đã đóng lúc 9 giờ tối.)

Khi sử dụng trong câu điều kiện loại 2 (Conditional Type 2) để diễn tả một điều kiện không có thật ở hiện tại và hậu quả không có thật trong quá khứ If she were here, she would help us.

(Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ giúp chúng ta.)

Khi sử dụng trong câu ước không có thật I wish I didn’t go to bed late yesterday. 

(Tôi ước gì hôm qua tôi đã không đi ngủ muộn.)

Dấu hiệu nhận biết

  • Có các trạng từ chỉ thời gian: yesterday, ago, last, the day before, các khoảng thời gian đã qua trong ngày (this morning, this afternoon, …), …
  • Có các cụm từ: If only, wish, … 

1.2. Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh – Past Continuous

Định nghĩa

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ tại một thời điểm xác định hoặc trong một khoảng thời gian cụ thể ở quá khứ. Thường được dùng để làm nổi bật hành động đang diễn ra trong quá khứ mà có thể là đang tiếp tục trong một khoảng thời gian hoặc chỉ mới kết thúc.

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ tại một thời điểm xác định

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ tại một thời điểm xác định

Cấu trúc

Loại câu Công thức
Khẳng định S + to be (was/were) + Ving + …
Phủ định S + to be (was/were) + not + Ving + …
Nghi vấn To be (was/were) + S + Ving + … ?

Cách sử dụng

Trường hợp sử dụng Ví dụ minh họa
Diễn đạt hành động đang diễn ra trong quá khứ tại một thời điểm cụ thể. At 8 PM last night, I was cooking dinner.
(Lúc 8 giờ tối qua, tôi đang nấu bữa tối.)
Diễn đạt hai hay nhiều hành động đồng thời xảy ra trong quá khứ. While I was reading, she was watching TV.
(Trong lúc tôi đọc sách thì cô ấy đang xem TV.)
Diễn tả hành động đang diễn ra liên tục hoặc kéo dài trong một khoảng thời gian ở quá khứ. They were living in London for five years.

(Họ đã sống ở London được 5 năm.)

Để nêu rõ một hành động đang diễn ra trong quá khứ bị gián đoạn bởi một hành động khác. I was studying when the phone rang.
(Tôi đang học thì có điện thoại reo.)
Mô tả bối cảnh hoặc cảnh quan trong quá khứ. The sun was shining, birds were singing, and children were playing in the park.
(Mặt trời đang chiếu sáng, chim đang hót và trẻ em đang chơi đùa trong công viên.)

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu xuất hiện các cụm từ: from … to, when/ while/as, at this time, last night, …

1.3. Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh – Past Perfect

Định nghĩa

Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn liên quan hoặc có tác động đến thời điểm hiện tại. Thì này thường được sử dụng để liên kết quá khứ với hiện tại hoặc để nói về kinh nghiệm cuộc sống đã trải qua.

Past Perfect được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trong quá khứ có liên quan đến thời điểm hiện tại

Past Perfect được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trong quá khứ có liên quan đến thời điểm hiện tại

Cấu trúc

Loại câu Công thức
Khẳng định S + had + VpII + …
Phủ định S + had not + VpII + …
Nghi vấn Had + S + VpII + … ?

Cách sử dụng

Trường hợp sử dụng Ví dụ minh họa
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một điểm thời gian cụ thể trong quá khứ. She had already finished her work by the time I arrived.
(Cô ấy đã hoàn thành công việc trước khi tôi đến.)
Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.   When I got home, he had already eaten dinner.
(Khi tôi về nhà, anh ấy đã ăn tối rồi.)
Trong câu điều kiện loại 3 (Third Conditional): diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ. If I had known you were coming, I would have baked a cake.
(Nếu tôi biết bạn sẽ đến, tôi sẽ làm bánh.)

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu xuất hiện các cụm từ: as soon as, after, before, by the time, before that time, when, until then,…

1.4. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh – Past Perfect Progressive 

Định nghĩa

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) diễn tả hành động đã diễn ra liên tục trong quá khứ cho đến một thời điểm cụ thể hoặc trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ. Thì này thường được sử dụng để nói về sự kéo dài của một hành động trong quá khứ và nhấn mạnh vào thời gian và quá trình của nó.

Past Perfect Continuous diễn tả hành động đã diễn ra liên tục trong quá khứ cho đến một thời điểm cụ thể hoặc trước một hành động khác xảy ra

Past Perfect Continuous diễn tả hành động đã diễn ra liên tục trong quá khứ cho đến một thời điểm cụ thể hoặc trước một hành động khác xảy ra

Cấu trúc

Loại câu Công thức
Khẳng định S + had been + Ving + …
Phủ định S + had not been + Ving + …
Nghi vấn Had + S + been + Ving + … ?

Cách sử dụng

Trường hợp sử dụng Ví dụ minh họa
Diễn tả một hành động đã tiếp tục trong quá khứ và kéo dài cho đến một thời điểm cụ thể trước một sự kiện khác trong quá khứ She had been studying for hours before she finally understood the concept.
(Cô ấy đã học suốt mấy giờ trước khi cuối cùng hiểu được khái niệm đó.)
Diễn tả một hành động đã tiếp tục trong quá khứ và kéo dài cho đến một thời điểm cụ thể trong quá khứ.  He had been working out regularly until he injured his knee.
(Anh ấy đã tập thể dục đều đặn cho đến khi anh ấy bị thương đầu gối.)
Khi muốn nhấn mạnh vào thời gian và quá trình mà hành động đã diễn ra trong quá khứ. I had been waiting for her for hours when she finally arrived.
(Tôi đã đợi cô ấy suốt mấy giờ cho đến khi cô ấy đến.)
Khi muốn nhấn mạnh một hành động là nguyên nhân của điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ. He was out of breath because he had been running for miles.
(Anh ấy thở hổn hển vì anh ấy đã chạy hàng dặm.)

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu xuất hiện các cụm từ: before, after, since, for, until … then, …

2. Bài tập vận dụng các thì quá khứ trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn (Simple Past)

  1. Last summer, Tom and his friends __________ (go) camping in the mountains.
  2. Emily __________ (finish) her project before the deadline.
  3. They __________ (visit) the Louvre Museum during their trip to Paris.
  4. The company __________ (announce) their new product at the conference yesterday.
  5. My grandmother __________ (tell) us stories about her childhood when we visited her last weekend.
  6. John __________ (buy) a new car after he got his bonus.
  7. We __________ (have) a barbecue party in the backyard last Saturday.
  8. She __________ (find) a wallet on the street and returned it to its owner.
  9. The students __________ (study) hard for their final exams last month.
  10. The football team __________ (win) the championship last year.

Bài tập 2: Chia các động từ sau ở thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

  1. By the time the guests arrived, she __________ (already/cook) dinner.
  2. Before he moved to New York, he __________ (live) in Chicago for ten years.
  3. By the end of the day, they __________ (finish) all the work.
  4. She __________ (never/see) snow until she visited Canada.
  5. Before he went to bed, he __________ (read) a few chapters of his book.
  6. They __________ (travel) to many countries before they settled down in Italy.
  7. By the time the movie ended, most of the audience __________ (leave) the theater.
  8. Before the storm hit, they __________ (secure) all the windows and doors.
  9. He __________ (already/visit) Paris twice before he turned 30.
  10. When she arrived at the station, the train __________ (already/leave).

Đáp án 

Bài tập 1
1. went 6. bought 
2. finished  7. had 
3. visited  8. found 
4. announced  9. studied 
5. told  10. won 

 

Bài tập 2
1. had already cooked 6. had traveled
2. had lived 7. had left
3. had finished 8. had secured
4. had never seen 9. had already visited
5. had read 10. had already left

 

TIN TỨC LIÊN QUAN

12 mẹo chuẩn bị cho bài thi nói tiếng Anh một cách hoàn hảo

​Chuẩn bị cho một bài kiểm tra nói đòi hỏi sự kết hợp giữa kỹ năng ngôn ngữ, xây dựng lòng tin, và quen thuộc v...

"For Sale" and "On Sale" khác nhau như thế nào?

​Có nhiều cụm từ tiếng Anh chứa các từ tương tự nhau nhưng có thể mang ý nghĩa khác nhau một chút. Một ví dụ về ...

20 câu trích dẫn ngắn tiếng Anh để lấy động lực nhanh chóng

​Danh ngôn và tục ngữ là những công cụ tuyệt vời để tìm nguồn cảm hứng và cách nhìn nhận mới mẻ về cuộc sốn...