- Động từ chỉ giác quan (verb of perception) là động từ chỉ sự nhận thức của con người về sự vật bằng giác quan như nghe, nhìn, ngửi, nếm, …
- Động từ theo sau các động từ chỉ giác quan có thể là V (bare) hoặc V-ing.
- Các động từ chỉ giác quan trong tiếng anh bao gồm: see, notice, hear, watch, look at, observe, listen to, feel, smell.
- Verbs of perception + V(bare): diễn tả hành động đã hoàn tất, người nói chứng kiến toàn bộ quá trình xảy ra hành động đó.
- Verbs of perception + V-ing: chỉ hành động đang diễn ra, người nói chỉ chứng kiến được một phần quá trình hành động đó đó.
- Động từ chỉ giác quan ở thể bị động:
See/ hear/ notice + V-ing → be seen/ be heard/ be noticed + V-ing
See/ hear/ notice + V(bare) → be seen/ be heard/ be noticed + to V
Ví dụ:
A Complete the sentences with the verb in the correct form:
1 a Tom doesn’t have the keys. He gave them to Lisa. (give)
b Tom doesn’t have the keys. I saw him ………………..them to Lisa. (give)
2 a A car…………… outside our house, and then it drove off again. (stop)
b We heard a car…………… outside our house, and then it drove off again. (stop)
3 a Ben gave me the envelope and watched me…………… it. (open)
b Ben gave me the envelope and I…………… it. (open)
4 a Sarah is Canadian. I heard her…………… she’s from Toronto. (say)
b Sarah is Canadian. She…………… she’s from Toronto. (say)
5 a A man…………… over in the street, so we went to help him. (fall)
b We saw a man…………… over in the street, so we went to help him. (fall)
B You and a friend saw, heard or smelt something. Complete the sentences.
IMAGE
1 We saw Kate waiting for a bus .
2 We saw Clare ……………………in a restaurant.
3 We saw David and Helen……………… .
4 We could smell something……………… .
5 We could hear……………… .
6……………….
C Complete the sentences. Use these verbs (in the correct form):
crawl cry explode get happen lie put ride say slam stand tell |
1 The bus stopped at the bus stop but I didn’t see anybody get off.
2 I saw two people standing outside your house. I don’t know who they were.
3 I thought I heard somebody……………… ‘Hi’, so I turned round.
4 There was an accident outside my house, but I didn’t see it……………… .
5 Listen. Can you hear a baby……………… ?
6 I know you took the key. I saw you……………… it in your pocket.
7 We listened to the old man……………… his story from beginning to end.
8 Everybody heard the bomb……………… . It was a tremendous noise.
9 Oh! I can feel something……………… up my leg. It must be an insect.
10 I looked out of the window and saw Dan……………… his bike along the road.
11 I heard somebody……………… a door in the middle of the night. It woke me up.
12 When I got home, I found a cat……………… on the kitchen table.
A
1 b give
2 a stopped
b stop
3 a open
b opened
4 a say
b said (says is also possible)
5 a fell
b fall
B
2 We saw Clare eating/sitting in a restaurant.
3 We saw David and Helen playing tennis.
4 We could smell something burning.
5 We could hear Bill playing his/the guitar.
6 We saw Linda jogging/running.
C
3 say
4 happen
5 crying
6 put
7 tell
8 explode
9 crawling
10 riding
11 slam
12 lying
Hát là một trong những cách chính để chúng ta tạo ra âm nhạc, vì vậy việc có thể nói về nó với các đối tác trò ch...
Bạn có biết rằng ngành công nghiệp trò chơi điện tử lớn hơn cả ngành công nghiệp điện ảnh và âm nhạc cộng lại ...
Bạn có biết rằng nhiều cụm từ tiếng Anh thương mại có nguồn gốc từ thể thao không? Chúng rất hữu ích để giải t...