- Động từ chỉ giác quan (verb of perception) là động từ chỉ sự nhận thức của con người về sự vật bằng giác quan như nghe, nhìn, ngửi, nếm, …

- Động từ theo sau các động từ chỉ giác quan có thể là V (bare) hoặc V-ing.

- Các động từ chỉ giác quan trong tiếng anh bao gồm: see, notice, hear, watch, look at, observe, listen to, feel, smell.

2. Cách dùng:

- Verbs of perception + V(bare): diễn tả hành động đã hoàn tất, người nói chứng kiến toàn bộ quá trình xảy ra hành động đó.

  • Ví dụ: I heard a famous singer sing at the concert last night.
    (Tôi nghe một ca sỹ nổi tiếng hát trong buổi biểu diễn tối qua)
    → Hành động nghe ca sỹ hát đã diễn ra và kết thúc hôm qua.

- Verbs of perception + V-ing: chỉ hành động đang diễn ra, người nói chỉ chứng kiến được một phần quá trình hành động đó đó.

  • Ví dụ: When I walked into the department, I heard someone singing in the bathroom.
    (Khi tôi đi vào căn hộ, tôi nghe ai đó đang hát trong phòng tắm)
    → Hành động 'ai đó đang hát' diễn ra ngay tại thời điểm mà người nói chứng kiến.

- Động từ chỉ giác quan ở thể bị động:


See/ hear/ notice + V-ing → be seen/ be heard/ be noticed + V-ing


See/ hear/ notice + V(bare) → be seen/ be heard/ be noticed + to V

Ví dụ:

  • A famous singer was heard to sing in the concert last night.
    (Người ta nghe một ca sỹ nổi tiếng hát trong buổi biểu diễn tối qua)
  • When I got home, something was smelt burning.
    (Khi tôi về nhà, tôi ngửi thấy có thứ gì đó đang bốc cháy)

Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh

A Complete the sentences with the verb in the correct form:

1 a Tom doesn’t have the keys. He gave them to Lisa. (give)

b Tom doesn’t have the keys. I saw him ………………..them to Lisa. (give)

2 a A car…………… outside our house, and then it drove off again. (stop)

b We heard a car…………… outside our house, and then it drove off again. (stop)

3 a Ben gave me the envelope and watched me…………… it. (open)

b Ben gave me the envelope and I…………… it. (open)

4 a Sarah is Canadian. I heard her…………… she’s from Toronto. (say)

b Sarah is Canadian. She…………… she’s from Toronto. (say)

5 a A man…………… over in the street, so we went to help him. (fall)

b We saw a man…………… over in the street, so we went to help him. (fall)

B You and a friend saw, heard or smelt something. Complete the sentences.

IMAGE

1 We saw Kate waiting for a bus .

2 We saw Clare ……………………in a restaurant.

3 We saw David and Helen……………… .

4 We could smell something……………… .

5 We could hear……………… .

6……………….

C Complete the sentences. Use these verbs (in the correct form):

crawl cry explode get happen lie put ride say slam stand tell

1 The bus stopped at the bus stop but I didn’t see anybody get off.

2 I saw two people standing outside your house. I don’t know who they were.

3 I thought I heard somebody……………… ‘Hi’, so I turned round.

4 There was an accident outside my house, but I didn’t see it……………… .

5 Listen. Can you hear a baby……………… ?

6 I know you took the key. I saw you……………… it in your pocket.

7 We listened to the old man……………… his story from beginning to end.

8 Everybody heard the bomb……………… . It was a tremendous noise.

9 Oh! I can feel something……………… up my leg. It must be an insect.

10 I looked out of the window and saw Dan……………… his bike along the road.

11 I heard somebody……………… a door in the middle of the night. It woke me up.

12 When I got home, I found a cat……………… on the kitchen table.

Đáp án

A

1 b give

2 a stopped

b stop

3 a open

b opened

4 a say

b said (says is also possible)

5 a fell

b fall

B

2 We saw Clare eating/sitting in a restaurant.

3 We saw David and Helen playing tennis.

4 We could smell something burning.

5 We could hear Bill playing his/the guitar.

6 We saw Linda jogging/running.

C

3 say

4 happen

5 crying

6 put

7 tell

8 explode

9 crawling

10 riding

11 slam

12 lying

talkenglish

TIN TỨC LIÊN QUAN

Từ vựng và thành ngữ liên quan tới ca sĩ

Hát là một trong những cách chính để chúng ta tạo ra âm nhạc, vì vậy việc có thể nói về nó với các đối tác trò ch...

Từ vựng tiếng Anh phổ biến liên quan tới Game

Bạn có biết rằng ngành công nghiệp trò chơi điện tử lớn hơn cả ngành công nghiệp điện ảnh và âm nhạc cộng lại ...

Cụm từ Tiếng Anh Thương Mại Có Nguồn Gốc Từ Thể Thao

Bạn có biết rằng nhiều cụm từ tiếng Anh thương mại có nguồn gốc từ thể thao không? Chúng rất hữu ích để giải t...