Một số từ tiếng Anh dài nhất thường là các từ hình thành từ việc kết hợp nhiều tiền tố, hậu tố và đuôi. Dưới đây là một số từ tiếng Anh dài nhất và ý nghĩa của chúng:
1. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis:
/nuːˌmə.noʊˌʌl.trə.maɪ.krəˌskɑː.pɪkˌsɪl.ɪ.koʊ.vɑːlˌkeɪ.noʊ.kɑː.niˈoʊ.sɪs/
Đây là từ tiếng Anh dài nhất trong từ điển tiếng Anh Webster và có nghĩa là một loại bệnh phổi do việc hít phải bụi khoáng của núi lửa.
2. Antidisestablishmentarianism:
/ˌæn.t̬i.dɪs.əˌstæb.lɪʃ.mənˈter.i.ə.nɪ.zəm/
Đây là từ chỉ phản đối chính sách không chính thống cai trị nhà nước từ chối tách ra nhà thờ khỏi chính phủ, đặc biệt là tách ra nhà thờ Công giáo Anh.
3. Hippopotomonstrosesquippedaliophobia:
Đây là một từ ghép chỉ sự sợ hãi về những từ dài.
4. Supercalifragilisticexpialidocious:
/ˌsuː.pɚ.kæl.ɪ.frædʒ.əˌlɪs.tɪk.eks.pi.æl.ɪˈdoʊ.ʃəs/
Đây là một từ giả tưởng xuất hiện trong bài hát trong bộ phim "Mary Poppins", không có nghĩa cụ thể mà chỉ được sử dụng để biểu hiện sự kinh ngạc hay hạnh phúc.
Những từ này thường được sử dụng để thách thức hoặc tham khảo trong các tình huống trò chơi từ vựng, nhưng không thường được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày.